🔍
Search:
LỢI HẠI
🌟
LỢI HẠI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
손해와 이익.
1
LỢI HẠI:
Tổn hại và lợi ích.
-
☆
Danh từ
-
1
이익과 손해.
1
LỢI HẠI:
Sự tổn hại và lợi ích.
-
Danh từ
-
1
얻는 것과 잃는 것.
1
ĐƯỢC MẤT:
Cái được và cái mất.
-
2
이익과 손해.
2
LỢI HẠI:
Ích lợi và tổn thất.
-
☆☆
Danh từ
-
1
서로 이익과 손해가 걸려 있는 관계.
1
QUAN HỆ LỢI HẠI:
Mối quan hệ mang tính lợi hại.
-
Danh từ
-
1
이로움과 해로움, 얻음과 잃음을 아울러 이르는 말.
1
LỢI HẠI ĐƯỢC MẤT:
Từ chỉ đồng thời cái lợi và cái hại, cái được và cái mất.
-
☆
Danh từ
-
1
좋은 결과를 내거나 만족감이 있게 쓰거나 쓰임.
1
CÔNG DỤNG, SỰ LỢI HẠI, SỰ HỮU ÍCH:
Việc tạo ra kết quả tốt đẹp hoặc sử dụng hay được sử dụng một cách làm hài lòng người khác.
-
Danh từ
-
1
이익과 손해를 모두 따져 봄. 또는 그런 일.
1
SỰ TÍNH TOÁN THIỆT HƠN, SỰ TÍNH TOÁN LỢI HẠI:
Việc tính toán mọi lợi ích và thiệt hại. Hoặc việc như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
수를 세거나 더하기, 빼기, 곱하기, 나누기 등의 셈을 함.
1
(SỰ) TÍNH:
Việc đếm số hay làm phép tính cộng, trừ, nhân, chia.
-
3
어떤 일을 미리 예상하거나 고려함.
3
SỰ TÍNH TOÁN:
Sự dự tính và cân nhắc trước công việc nào đó.
-
2
물건값이나 비용을 냄.
2
SỰ TÍNH TIỀN:
Việc chi trả chi phí hay giá cả hàng hóa.
-
4
어떤 일이 자신에게 이익인지 손해인지 따짐.
4
SỰ TÍNH TOÁN (LỢI HẠI…):
Việc cân nhắc một việc gì đó có lợi hay có hại cho bản thân.
-
Động từ
-
1
수가 세어지거나 더하기, 빼기, 곱하기, 나누기 등의 셈이 되다.
1
ĐƯỢC TÍNH:
Các con số được tính toán hay các phép tính như cộng, trừ, nhân, chia được thực hiện.
-
2
물건값이나 비용이 지불되다.
2
ĐƯỢC TÍNH TIỀN:
Chi phí hay giá cả hàng hóa được chi trả.
-
3
어떤 일이 미리 예상되거나 고려되다.
3
ĐƯỢC TÍNH TOÁN:
Công việc nào đó được dự tính hay cân nhắc trước.
-
4
어떤 일이 자신에게 이익인지 손해인지 따져지다.
4
ĐƯỢC TÍNH TOÁN (LỢI HẠI):
Một việc nào đó được cân nhắc xem có lợi hay có hại cho bản thân.
🌟
LỢI HẠI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
서로 이익과 손해가 걸려 있는 관계.
1.
QUAN HỆ LỢI HẠI:
Mối quan hệ mang tính lợi hại.